Honda Civic E

730,000,000 đ

Sau nhiều ngày chờ đợi, Honda Civic 2023 thế hệ thứ 11 đã chính thức được trình làng tại Việt Nam vào sáng ngày 16/02. Xe được phân phối 3 phiên bản gồm E, G và RS với giá bán dao động từ 730-870 triệu đồng. Trong đó phiên bản tiêu chuẩn Civic E 2023 đang […]

  • Đen Ánh Độc Tôn
  • Đỏ Cá Tính
  • Trắng Ngọc Quý Phái
  • Xám Phong Cách
  • Xanh Thời Thượng
Danh mục:

Sau nhiều ngày chờ đợi, Honda Civic 2023 thế hệ thứ 11 đã chính thức được trình làng tại Việt Nam vào sáng ngày 16/02. Xe được phân phối 3 phiên bản gồm E, G và RS với giá bán dao động từ 730-870 triệu đồng. Trong đó phiên bản tiêu chuẩn Civic E 2023 đang được nhiều khách hàng quan tâm bởi mức giá dễ tiếp cận, đặc biệt có cảm giác lái ấn tượng hơn hẳn các đối thủ cùng tầm giá. Cùng Honda ô tô An Khánh tìm hiểu đánh giá chi tiết xe Hodan Civic E qua bài viết sau!

Bảng giá xe Honda Civic E 2023

Theo công bố mới nhất của Honda Việt Nam, mức giá niêm yết của Honda Civic E như sau:

PHIÊN BẢN HỘP SỐ – GHI BẠC THỜI TRANG

– XANH ĐẬM CÁ TÍNH

– ĐEN ÁNH ĐỘC TÔN

– TRẮNG NGỌC QUÝ PHÁI

– ĐỎ ĐAM MÊ

HONDA CIVIC E
1.5L DOHC VTEC TURBO – Vô cấp CVT 730.000.000 VNĐ 735.000.000 VNĐ

Lưu ý: Giá đã bao gồm VAT. Mọi thông tin chi tiết về các chương trình khuyến mãi, ưu đãi, chi phí lăn bánh, mua xe trả góp tại Hà Nội, Quý khách vui lòng Hotline: 091 107 6666

XE HONDA CIVIC E CÓ MẤY MÀU

Honda Civic G được phân phối với 03 màu tùy chọn ngoại thất sau:

ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT XE HONDA CIVIC E

Ngoại thất Honda Civic 1.5E 2023 vẫn đậm chất thể thao trên từng đường nét. Xe không có quá nhiều khác biệt với các phiên bản khác của Civic thế hệ 11 tại Việt Nam. Thiết kế Civic thế hệ mới mang âm hưởng từ những mẫu Honda Future Car.

Đầu xe Honda Civic E

Đầu xe Civic 1.5E được thiết kế thể thao và hầm hố. Kính trước nhỏ, nắp ca-pô gân guốc cùng nhiều đường dập nổi thể thao. Lưới tản nhiệt nằm ẩn dưới logo đặt chính giữa. Dải chrome đã được thay bằng mặt ca lăng kiểu mới mềm mại cuốn hút và nối liền cụm đèn pha sắc nét. Cản va được thiết kế hiện đại và rất cơ bắp.

Do chỉ là bản tiêu chuẩn nên Civic E 2023 chỉ sử dụng đèn pha Halogen thông dụng nhưng bù lại có tính năng tự động bật/tắt theo cảm biến ánh sáng. Đi kèm là dải LED ban ngày hình chữ “L” nằm ngang. Bộ khuếch tán trung tâm nay đã được mở rộng giúp động cơ được làm mát tốt hơn, từ đó tối ưu hiệu suất vận hành.

Đầu xe Honda Civic G phong cách mạnh mẽ đầy khí chất.

Cụm đèn pha của Civic 1.5E được trang bị đèn LED đẳng cấp. Dải đèn chạy ban ngày cũng là dạng LED, có thể tự động tắt bật và điều chỉnh góc sáng. Bên dưới là cụm đèn sương mù LED ôm sát vào hốc gió hai bên.

Thân xe Honda Civic E

Ở phiên bản tiêu chuẩn 1.5EHonda Civic 2023 sở hữu các thông số như hai người anh em còn lại. Cụ thể, chiều Dài x Rộng x Cao tương ứng là 4.678 x 1.802 x 1.415 (mm). Chiều dài cơ sở 2.735 (mm), chiều rộng cơ sở trước/sau tương ứng là 1.547/1.575 (mm). Khoảng sáng gầm xe là 134 (mm), bán kính vòng quay tối thiểu là 5,8 (m). Cỡ lốp 215/50R17, la-zăng 17 (inches) nhỏ hơn bản cao cấp RS, nhưng lớn hơn với bản tiêu chuẩn 1.5E.

Di chuyển sang phần hông, Civic 2023 không còn giữ kiểu dáng sedan lai Coupe đặc trưng ở đời cũ. Thay vào đó là kiểu dáng thuần sedan truyền thống hơn giúp ghi điểm với những khách hàng trung niên.

Thân xe Honda Civic E

Dù chỉ là bản tiêu chuẩn nhưng Civic E 2023 vẫn được trang bị bộ la-zăng 16 inch cấu trúc 5 chấu kép hình chữ “T” đậm chất thể thao. Cặp gương chiếu hậu đã được tách rời khỏi trụ A giúp hạn chế điểm mù, đi kèm là tính năng chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ, tay nắm cửa mạ cùng màu thân xe, tay nắm trước mở bằng cảm biến. Tất cả hội tụ thành một thiết kế hiện đại, thời thượng cho phần thân xe.

Bộ la-zăng 16 inch cấu trúc 5 chấu kép hình chữ “T” đậm chất thể thao

Đuôi xe Honda Civic G

Nhìn từ sau, Civic E 2023 khiến khách hàng dễ liên tưởng đến “đàn anh” Accord với cụm đèn hậu LED rất giống nhau. Do là bản tiêu chuẩn nên Civic E 2023 không có hệ thống ống xả kép bên dưới như bản cao cấp RS.

Đuôi xe Honda Civic E thiết kế hiện đại, phá cách- khác biệt nhất trong phân khúc

NỘI THẤT XE HONDA CIVIC E

Khoang nội thất của xe Ô tô Honda Civic E 2023 được làm mới hoàn toàn, cao cấp hơn, mang hơi hướm phong cách của những mẫu xe châu Âu.

Rộng rãi, tiện nghi cùng các trang bị hiện đại, Honda Civic cho bạn và gia đình tận hưởng sự thư thái vượt xa mong đợi trên mọi hành trình.

Honda Civic E sở hữu bộ ghế nỉ đen, tạo không gian sang trọng cho nội thất. Cả 3 phiên bản đều được trang bị tiêu chuẩn này. Hàng ghế sau có thể gập 60:40 thông khoang hành lý. Cửa ở hàng ghế trước thiết kế chống kẹt và lên xuống kính tự động một chạm.

Thiết kế nội thất rộng rãi tiện nghi với hàm lượng công nghệ cao cho người sử dụng, Vô-lăng xe Honda Civic E cũng được trang bị nhiều tiện ích vượt trội. Khả năng điều chỉnh 4 hướng, trợ lực điện và thiết kế bọc da sang trọng. Ngoài ra còn tích hợp nhiều nút chức năng như điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, quay số bằng giọng nói, hệ thống hỗ trợ lái xe an toàn Honda SENSING và lẫy chuyển số thể thao.

Bảng đồng hồ sau vô-lăng dạng kỹ thuật số Digital hiện đại, hiển thị đa thông tin cho tài xế. Tất cả sẽ mang đến trải nghiệm lái cực chất cho người dùng.

Bảng đồng hồ sau vô-lăng dạng kỹ thuật số Digital hiện đại

Khả năng làm mát trên xe Honda Civic 2023 bản 1.5 E tiêu chuẩn ở mức chấp nhận được bởi chỉ được trang bị dàn điều hoà tự động 1 vùng và không có cửa gió cho hàng ghế sau. Bù lại danh sách giải trí trên xe đủ sức đáp ứng nhu cầu gia đình:

  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • Kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, USB
  • Ra lệnh bằng giọng nói
  • Chế độ đàm thoại rảnh tay
  • Dàn âm thanh 4 loa
  • Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm

ĐỘNG CƠ VẬN HÀNH

Honda Civic E 2023 có “trái tim” là khối động cơ máy xăng 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 176 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 240 Nm tại 1.700-4.500 vòng/phút, đi kèm là hộp số vô cấp CVT.

Civic G được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams.

Dù ngoại hình có phần chững chạc, thanh lịch hơn nhưng Civic E 2023 vẫn giữ lại được cảm giác lái phấn khích tốt nhất phân khúc. Từ độ nhạy chân ga, khả năng xử lý, vào cua gấp đều được Civic thực hiện mượt mà, chính xác. Khoảng sáng gầm chỉ 134 mm cũng góp phần giúp khách hàng cảm thấy thú vị hơn khi khoảng cách với mặt đường khá gần.

Đổi lại, hệ thống treo của Civic E 2023 sẽ có phần cứng hơn các đối thủ để mang đến trải nghiệm thể thao. Cụ thể, xe được trang bị hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/Đa liên kết.

Theo công bố từ nhà sản xuất, Civic E 2023 có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 8.83L/100km, 4.9L/100km, 6.35L/100km.

TRANG BỊ AN TOÀN

Dù chỉ là bản tiêu chuẩn nhưng Civic E 2023 vẫn được trang bị gói an toàn tiên tiến Honda SENSING bao gồm các tính năng:

  • Phanh giảm thiểu va chạm
  • Đèn pha thích ứng tự động
  • Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp
  • Giảm thiểu chệch làn đường
  • Hỗ trợ giữ làn đường
  • Thông báo xe phía trước khởi hành

Bên cạnh đó, Civic E 2023 còn có nhiều tính năng an toàn khác như

  • 4 túi khí
  • Phanh tay điện tử
  • Chế độ giữ phanh tự động
  • Cảnh báo chống buồn ngủ
  • Hỗ trợ đánh lái chủ động
  • Cân bằng điện tử
  • Kiểm soát lực kéo
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Camera lùi
  • Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
  • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm
  • Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Danh mục CIVIC E CIVIC G CIVIC RS
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xi lanh (cm³) 1.498
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 176 (131 kW)/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700-4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015. Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,35 6,59 6,94
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,83 9,09 9,66
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4,9 5,09 5,35
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.678 x 1.802 x 1.415
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) 1.547/1.575 1.547/1.575 1.537/1.565
Cỡ lốp 215/55R16 215/50R17 235/40ZR18
La-zăng Hợp kim/16 inch Hợp kim/17 inch Hợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) 5,8 5,8 6,1
Khối lượng bản thân (kg) 1.306 1.319 1.338
Khối lượng toàn tải (kg) 1.760 1.760 1.760
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Đa liên kết
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng (SPORT Mode) Không Không
Khởi động bằng nút bấm
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa Halogen LED LED
Đèn chiếu gần Halogen LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù Không LED LED
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh treo cao LED LED LED
Cảm biến gạt mưa tự động Không Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Sơn đen thể thao
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Ăng ten Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao
Cánh lướt gió đuôi xe Không Không Có, sơn đen thể thao
Chụp ống xả mạ chrome Không Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Digital 7 inch Digital 7 inch Digital 10.2 inch
Chất liệu ghế Nỉ (Màu đen) Nỉ (Màu đen) Da, da lộn (Màu đen, đỏ)
Ghế lái điều chỉnh điện Không Không 8 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Không
Đèn trang trí nội thất Không
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Thảm trải sàn
TAY LÁI
Chất liệu Urethane Urethane Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Khởi động từ xa Không
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp Không
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Không
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
Hỗ trợ Honda CONNECT Không Không
Màn hình Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch
Bản đồ định vị tích hợp Không Không
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói Có (kết nối không dây)
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag) Không Không
Kết nối và cập nhật dữ liệu qua wifi Không Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 1 cổng 1 cổng 2 cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 loa 8 loa 12 loa BOSE
Sạc không dây Không Không
Nguồn sạc 2 Cổng 2 Cổng 3 Cổng
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng 1 vùng 2 vùng
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau Không
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không Không
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Tất cả các ghế
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Không

ĐẠI LÝ HONDA Ô TÔ HÀ NỘI – AN KHÁNH

  • Địa chỉ: Km9+800, DCT08, Đại Lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
  • Website: https://hondaankhanh.com.vn/
  • Phó Giám Đốc Kinh Doanh: Mr. Tuấn Anh Hotline: 094 165 9999
  • Email: otohondaankhanh@gmail.com
  • HONDA AN KHÁNH –  GIÁ XE HONDA TỐT NHẤT HÀ NỘI.