Ngày 15/6, Honda Việt Nam chính thức giới thiệu thế hệ thứ 2 hoàn toàn mới của mẫu SUV cỡ B+ HR-V 2025. HRV thế hệ mới sở hữu ngoại hình lột xác hoàn toàn mới, đi kèm với hàng loạt trang bị, nâng cấp đáng chú ý.
Bảng màu xe Honda HR-V RS
Honda HR-V RS 2025 sở hữu 5 loại màu sơn ngoại thất bao gồm màu Đỏ, Đen ánh, Xám, Trắng ngọc trai và màu Vàng Cát Thời Thượng.
Trắng Ngọc Trai Quyến Rũ |
![]() Vàng Cát Thời Thượng (chỉ RS) |
![]() Xám Phong Cách |
![]() Đen Ánh Độc Tôn |
![]() Đỏ Cherry Cá Tính |
Giá lăn bánh xe Honda HR-V G
Honda HR-V RS 2025 nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan được Honda Việt Nam chính thức ra mắt và công bố giá bán như sau:
BẢNG GIÁ XE HONDA HRV MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) |
|||
Phiên bản | HRV RS | HRV L | HRV G |
Giá niêm yết | 869 | 750 | 699 |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda HRV lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Tp.HCM | 985 | 853 | 792 |
Hà Nội | 995 | 863 | 802 |
Các tỉnh | 959 | 838 | 770 |
(*) Trên đây là mức giá bán lẻ đề xuất từ Honda Việt Nam. Giá xe đã bao gồm thuế VAT. Mọi thông tin chi tiết về các chương trình khuyến mãi, giá lăn bánh mẫu SUV cỡ B hoàn toàn mới này cùng thủ tục mua xe trả góp, Quý Khách vui lòng liên hệ Hotline: 094 165 9999 để nhận chương trình khuyến mãi và có giá tốt nhất!
Đánh giá ngoại thất xe Honda HR-V RS
Honda HR-V RS 2025 thu hút mọi ánh nhìn khi lăn bánh trên đường với vẻ ngoài thể thao cuốn hút– xe được thiết kế lai giữa hai dòng xe Coupe và Minivan. Với phong cách thiết kế này, xe đã chiếm trọn cảm tình từ phía người xem trên hầu hết các thị trường mà nó xuất hiện.
Đầu Xe Honda HR-V RS
Phần đầu xe Honda HR-V RS là một sự cải tiến hoàn toàn so với thế hệ cũ, dễ nhận thấy nhất là phần lưới tản nhiệt dạng sao rơi, đặc trưng như các dòng xe sang. Chính giữa là logo Honda với cụm rada thuộc hệ thống Honda Sensing, điểm thay đổi lớn nhất của thế hệ này so với thế hệ trước đó.
Phần đầu xe Honda HR-V RS
Điểm nổi bật nhất phải kể đến ở dòng HR-V RS là cụm đèn trước, sở hữu hệ thống chiếu sáng cực kỳ hiện đại với dạng Full LED. Kèm theo là dải LED chiếu sáng định vị ban ngày tạo hình cá tính, cho ánh sáng cường độ mạnh giúp tài xế có tầm nhìn tốt hơn lại vô cùng tiện lợi. Phía dưới là 2 cụm đèn gầm dạng LED gồm 4 bóng thủy tinh đẹp mắt có thiết kế lấy cảm hứng từ đàn anh CR-V. Nhìn chung, phần đầu xe là chi tiết Honda không khiến khách hàng thất vọng với các mẫu xe gần đây, và Honda HR-V thực sự có gương mặt “đắt tiền” nhất phân khúc. Nắp ca-pô với hai đường gân nổi tạo nét cứng cáp, hầm hố cho dòng xe này.
Cụm đèn pha Full LED hiện đại kết hợp dải đèn LED ban ngày, đèn sương mù LED tinh tế sắc sảo.
Thân Xe Honda HR-V L
Thiết kế năng động, khỏe khoắn, tinh xảo và cảm xúc, H-design. Thông số kích thước sơ bộ gồm: 4385 x 1790 x 1590 mm (dài x rộng x cao), chiều dài cơ sở 2610, khoảng sáng gầm 181mm.
Thân xe Honda HR-V L 2025 đậm chất phong cách thể thao
Bản RS được trang bị bộ mâm đúc hợp kim to bản 18 inch, thiết kế thể thao, khỏe khoắn, thông số lốp 225/50R18. Xe trang bị tay nắm cửa trước cùng màu thân xe, tích hợp cảm biến thông minh. Gương chiếu hậu cỡ lớn chỉnh điện, gập điện, có tích hợp đèn LED báo rẽ.
Lazang xe Honda HR-V RS 18 inch 5 chấu kép.
Đuôi Xe Honda HR-V RS
Thiết kế đuôi xe Honda HR-V RS 2025 nam tính và sang trọng.
Đuôi xe nam tính, uy nghiêm với các đường vát góc cạnh cùng cụm đèn hậu dạng LED chạy ngang xuyên suốt đuôi xe, làm tôi liên tưởng đến các mẫu xe Audi, Porche…. Đuôi xe được trang bị đèn LED trắng, thay vì bóng đỏ như các xe thông thường; Cánh lướt gió thể thao, tích hợp đèn phanh trên cao dạng LED. Thiết kế này tạo cảm giác nhìn chiếc xe vững chãi hơn.
Xe sử dụng đèn báo phanh trên cao LED đẹp mắt và ống xả đôi hình tròn được bố trí thích hợp làm cho tổng thể xe hài hòa và tinh tế.
Bảng thông số ngoại thất xe Honda HR-V G chi tiết như sau:
Ngoại thất | HRV G | HRV L | HRV RS |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn chạy đuôi | Không | Không | Có |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | ||
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Đèn sương mù | LED | ||
Dải đèn LED đuôi xe | Màu Đỏ | Màu Đỏ | Màu Trắng |
Đèn phanh treo cao | LED | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, đèn báo rẽ LED | Gập điện tự động, đèn báo rẽ LED | |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Hàng ghế trước | |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có | |
Chụp ống xả mạ Chorme | Không | Có | |
Ống xả kép | Không | Có |
Đánh giá nội thất của Honda HR-V RS
Sở hữu chiều dài cơ sở 2610 mm, giúp khoang hàng khách của Honda HR-V RS 2025 rộng rãi và thoáng đãng. Các chi tiết thiết kế trong xe đều được trau truốt một cách kỹ càng, tinh xảo và tông màu chủ đạo trong xe là màu đen.
Phần lớn các chi tiết khoang xe, mặt taplo là đều được ốp da cao cấp hoặc nhựa mềm, tạo cảm giác dễ chịu và thân thiện khi chạm vào. Sàn xe thiết kế phẳng và phần bệ tì tay phía trước thiết kế mới, nhô cao khá đặc biệt.
Nội thất xe Honda HR-V RS tiện nghi, hiện đại, rộng rãi và thoáng mát.
Xe được trang bị vô lăng 3 chấu, bọc da cao cấp, khâu chỉ đỏ. Các phím chức năng trên vô lăng xe gồm có: phím chỉnh đa phương tiện (bên trái), cruise control (bên phải), phím bật tắt hệ thống sensing, phía cạnh dưới vô lăng là cụm phím đàm thoại rảnh tay (bên trái)
HR-V RS được trang bị vô lăng 3 chấu, bọc da cao cấp, khâu chỉ đỏ
HR-V RS 2025 được trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, thêm chế độ gió khuếch tán giúp làm mát nhanh và đều, tránh trường hợp gió thốc thẳng vào người ngồi hàng ghế trước.
HR-V RS được trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Hệ thống âm thanh 8 loa cao cấp công suất lớn đặt trên bốn cửa – tạo hiệu ứng âm thanh vòm trong xe nghe rất chất lượng, đảm bảo bạn sẽ phải hài lòng khi trải nghiệm hệ thống giải trí của xe. Cốp xe vô cùng rộng rãi, nếu kết hợp với các chế độ ghệ ghế linh hoạt, người dùng sẽ có được không gian chứa độ rộng nhất phân khúc.
Cốp sau HRV RS rộng rãi, tiện lợi.
Bảng thông số nội thất xe Honda HR-V chi tiết như sau:
Nội thất | HRV G | HRV L | HRV RS |
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital 7 inch | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | |
Chất liệu ghế | Nỉ (Màu đen) | Da (Màu đen) | Da (màu đen, chỉ đỏ) |
Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh Cơ | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế sáu gập 3 chế độ (Magic seat) | 3 chế độ gập phẳng hoàn toàn | ||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | ||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
Móc treo áo hàng ghế sau | Có | ||
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
Chất liệu | Urethan | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Đề nổ từ xa | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có | ||
Honda Connect | Không | Không | Có |
Màn hình giải trí trung tâm | Cảm ứng 8 inch | ||
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | ||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Kết nối USB | 1 Cổng | ||
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa | 6 Loa | 6 Loa | 8 Loa |
Nguồn sạc USB | 1 cổng ghế trước | 1 cổng Hàng trước & 2 cổng hàng sau | |
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập |
Hệ thống điều chỉnh hướng gió | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
Động cơ xe Honda HR-V RS 2025
Bên dưới nắp ca-pô, mẫu SUV 5 chỗ HRV là khối động cơ 1.5L VTEC Turbo, 4 xy-lanh, 16 van, phun xăng điện tử, sản sinh công suất cực đại 171 (mã lực), mô-men xoắn cực đại 240 (Nm), đi cùng với hộp số tự động vô cấp CVT. Dung tích bình nhiên liệu là 50L.
Cùng với khối động cơ 1.5L Turbo mạnh mẽ, hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ hiện đại Earth Dream Technology và phom dáng coupé đậm tính khí động học, giúp xe luôn vận hành mượt mà, êm ái và rất tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ 1.5L VTEC TURBO tăng tốc nhanh và mạnh mẽ hơn động cơ 1.8L thường nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số vô cấp CVT giúp chuyển số mượt mà và mang đến cảm giác chân thật hơn cho người lái.
Xe được trang bị 3 chế độ lái: Econ, Normal, Sport. Tay lái trợ lực điện, phản ứng nhanh nhạy, kết hợp với lẫy chuyển số, tạo cảm giác lái linh hoạt khi di chuyển trong đường thành phố.
Xe trang bị 3 chế độ lái: Econ, Normal, Sport.
Xe được tinh chỉnh và năng cấp nhiều về khung gầm và hệ thống lái. Giúp thân xe nhẹ hơn, cứng chắc hơn, đánh lái thoải mái hơn.
Hệ thống khung xe mới cứng chắc mà vẫn giữ được trọng lượng nhẹ, giúp cường độ khả năng đánh lái và nâng cao sự thoải mái khi đi xe.
Thông số an toàn xe Honda HR-V RS
Xe Honda HR-V RS 2025 được đánh giá là mẫu xe có trang bị an toàn nổi bật nhất trong phân khúc B-CUV tại Việt Nam. Các trang bị an toàn nổi bật của Honda HRV có thể kể tới như: hệ thống hỗ trợ đổ đèo (hiếm có trên một mẫu xe cỡ B), hệ thống truyền biến thiên VGR để tăng độ bám đường, Hệ thống an toàn Honda Sensing; hệ thống hỗ trợ phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi và 6 túi khí….
![]()
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS). Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại.
![]()
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN). Phát hiện và thông báo cho người lái trong trường hợp xe phía trước đã bắt đầu di chuyển sau khi dừng đỗ thông qua các thông báo hình ảnh hoặc âm thanh. Tính năng này đặc biệt hữu dụng trong các trường hợp dừng đỗ đèn đỏ.
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF). Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn.
![]()
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB). Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.
![]()
Hệ thống giảm thiểu chệnh làn đường (RDM). Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện ra xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách làn đường.
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS). Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch làn đường.
AN TOÀN DƯỚI MỌI TÌNH HUỐNG
Hệ thống 6 túi khí (RS) giúp đảm bảo an toàn tối đa cho người lái & người đồng hành trong trường hợp xảy ra va chạm.
![]()
Chế độ quan sát làn đường (LaneWatch) qua hệ thống camera đặt ở gương chiếu hậu giúp quan sát và cảnh báo khoảng cách an toàn với phương tiện gần nhất (RS).
![]()
Chức năng nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau và cảnh báo thắt dây an toàn giúp nâng cao sự an toàn cho người đồng hành.
Đèn báo phanh khẩn cấp tự động kích hoạt khi xe dừng đột ngột, giúp hạn chế va chạm với các xe phía sau.
![]()
Phanh tay điện tử thao tác dễ dàng với độ an toàn cao.
![]()
Chức năng khóa cửa tự động thực hiện khi bạn rời khỏi xe và mang theo chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến mà không cần bấm nút khóa cửa trên chìa khóa.
Móc ghế an toàn cho trẻ em với dây đai 3 điểm nối được thiết kế chắc chắn cùng đệm mút hấp thụ lực.
![]()
Chế độ hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) giúp bạn an tâm và tự tin ở những cung đường dốc.
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) kiểm soát lực phanh trên từng bánh xe tương ứng với gia tốc và mức đánh lái, hỗ trợ người lái bám cua chính xác và tự tin.
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) kiểm soát những thay đổi đột ngột, giữ cho xe luôn trong tầm kiểm soát của người lái.
![]()
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) giúp người lái kiểm soát tốc độ xuống dốc ổn định.
Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V RS
Ô tô Honda An Khánh trân trọng gửi tới quý Khách hàng bảng thông số kỹ thuật cơ bản xe Honda HR-V RS như sau:
DANH MỤC | G | L | e:HEV RS |
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC i-VTEC, động cơ 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng | 1.5L DOHC i-VTEC, động cơ 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng | 1.5L DOHC Atkinson, động cơ 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng |
Hộp số | CVT | CVT | E-CVT |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119 (89kW)/6.600 | 119 (89kW)/6.600 | Động cơ: 105 (78kW)/6.000-6.400 Mô-tơ: 129 (96kW)/4.000-8.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | 145/4.300 | Động cơ: 127/4.500-5.000 Mô-tơ: 253/0-3.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,7 | 6,7 | 4,44 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,8 | 8,8 | 4,66 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,5 | 5,5 | 4,32 |
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4347x1790x1590 | 4347x1790x1590 | 4385x1790x1590 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2610 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1545/1550 | 1545/1550 | 1535/1540 |
Cỡ lốp | 215/60R17 | 215/60R17 | 225/50R18 |
La-zăng | 17 inch | 17 inch | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 195 | 195 | 190 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,5 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1262 | 1271 | 1381 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1740 | 1740 | 1830 |
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Phanh đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Chế độ lái | ECON/Normal | ECON/Normal | ECON/Normal/Sport |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | LED | ||
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | ||
Đèn chạy đuổi | Không | Không | Có |
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Đèn phanh treo cao | LED | ||
Gương chiếu hậu | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | Tự động điều chỉnh mặt gương khi lùi Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | Tự động điều chỉnh mặt gương khi lùi Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Cửa kính tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | ||
Đèn sường mù trước | Có | ||
Đèn sương mù sau | Có | ||
NỘI THẤT | |||
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | 4.2″TFT | 4.2″TFT | 7″TFT |
Cơ cấu điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế sau gập 3 chế độ (Magic seat) | Ba chế độ (tiện lợi, vật dài, vật cao) | ||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | ||
Móc treo áo hàng ghế sau | Có | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
Sạc không dây | Không | Không | Có |
TAY LÁI | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Khởi động từ xa | Có | ||
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | ||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước đóng/ mở bằng cảm biến | Có | ||
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 8″ | ||
Kết nối điện thoại thông minh | Không dây | ||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Hệ thống loa | 6 loa | 8 loa | 8 loa |
Kết nối USB/ AM/ FM/ Bluetooth | Có | ||
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB 1 cổng sạc type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc type C |
Honda CONNECT | Không | Có | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | Có | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | ||
Cốp chỉnh điện | Không | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
AN TOÀN | |||
CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | 3 góc quay | ||
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | ||
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | ||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | ||
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | ||
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | ||
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | ||
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | ||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | ||
BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | ||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | ||
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế | Không | Có | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả các ghế | ||
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
AN NINH | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | ||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | ||
Ghi chú | |||
HR-V e:HEV RS là tên gọi khác của HR-V FHEV e:HEV RS | 0 |
ĐẠI LÝ HONDA Ô TÔ HÀ NỘI – AN KHÁNH
- Địa chỉ: Km9+800, DCT08, Đại Lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
- Website: https://hondaankhanh.com.vn/
- Phó Giám Đốc Kinh Doanh: Mr. Tuấn Anh – Hotline: 094 165 9999
- Email: otohondaankhanh@gmail.com
- HONDA AN KHÁNH – GIÁ XE HONDA TỐT NHẤT HÀ NỘI.